Please enable javascript to view this site.
Trang chủ
Điểm chuẩn
Tốt nghiệp THPT
Tin tức
Tính điểm Tốt nghiệp
Nhận định
Đáp án
Tính điểm
Điểm thi THPT 2021
Tin tuyển sinh
HSA – ĐH Quốc gia HN
ĐGNL HCM
Bách Khoa Hà Nội
Học bạ – Tốt nghiệp
Góc Tư Vấn
Chọn ngành học
Cách chọn trường
Thituyensinh.ican.vn | August 5, 2022
Trang chủ
Điểm chuẩn
Tốt nghiệp THPT
Tin tức
Tính điểm Tốt nghiệp
Nhận định
Đáp án
Tính điểm
Điểm thi THPT 2021
Tin tuyển sinh
HSA – ĐH Quốc gia HN
ĐGNL HCM
Bách Khoa Hà Nội
Học bạ – Tốt nghiệp
Góc Tư Vấn
Chọn ngành học
Cách chọn trường
Select a Page:
Hide Navigation
Trang chủ
Điểm chuẩn
Tốt nghiệp THPT
Tin tức
Tính điểm Tốt nghiệp
Nhận định
Đáp án
Tính điểm
Điểm thi THPT 2021
Tin tuyển sinh
HSA – ĐH Quốc gia HN
ĐGNL HCM
Bách Khoa Hà Nội
Học bạ – Tốt nghiệp
Góc Tư Vấn
Chọn ngành học
Cách chọn trường
Menu
Thituyensinh.ican.vn
Trang chủ
Điểm chuẩn
Tốt nghiệp THPT
Tin tức
Tính điểm Tốt nghiệp
Nhận định
Đáp án
Tính điểm
Điểm thi THPT 2021
Tin tuyển sinh
HSA – ĐH Quốc gia HN
ĐGNL HCM
Bách Khoa Hà Nội
Học bạ – Tốt nghiệp
Góc Tư Vấn
Chọn ngành học
Cách chọn trường
Scroll to top
Top
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương - TPHCM năm
2021
Đại học Hùng Vương - TPHCM
Tên tiếng Anh:
Hung vuong University Ho Chi Minh city
Trụ sở chính:
736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, Hồ Chí Minh.
Dưới đây là thông tin chi tiết về
ngành đào tạo
và
điểm chuẩn
của trường Đại học Hùng Vương - TPHCM:
Hiển thị thêm
Trường: Đại học Hùng Vương - TPHCM
Năm:
2021
2020
2019
2018
2017
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00
, A01
, D01
, C00
0
2
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01
, C00
, D15
, D04
0
3
Công nghệ thông tin
7480201
A00
, A01
, D01
, C14
0
4
Tài chính - Ngân hàng
7340201
A00
, D01
, C00
, C04
0
5
Quản trị kinh doanh
7340101
A00
, D01
, C00
, C01
0
6
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01
, D14
, D15
, D66
0
7
Kế toán
7340301
A00
, D01
, C03
, C14
0
8
Du lịch
7810101
D01
, C00
, D15
, C20
0
9
Công tác xã hội
7760101
D01
, C00
, D15
, C20
0
10
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00
, B00
, A01
, D01
0
11
Khoa học cây trồng
7620110
A00
, B00
, D07
, D08
0
12
Chăn nuôi
7620105
A00
, B00
, D07
, D08
0
13
Thú y
7640101
A00
, B00
, D07
, D08
0
14
Giáo dục Tiểu học
7140202
A00
, D01
, C00
, C19
0
15
Sư phạm Toán học
7140209
A00
, B00
, A01
, D07
0
16
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01
, D14
, D15
, D11
0
17
Sư phạm Ngữ văn
7140217
C00
, D14
, D15
, C19
0
18
Giáo dục Mầm non
7140201
M00
, M10
, M05
, M07
0
19
Giáo dục Thể chất
7140206
T00
, T02
, T05
, T07
0
20
Sư phạm Âm nhạc
7140221
N00
, N01
0
21
Sư phạm Mỹ thuật
7140212
V00
, V01
, V02
, V03
0
Tin tức mới nhất
Dự báo điểm chuẩn đại học năm 2022 theo từng khối thi
Hướng dẫn đăng ký xét tuyển đại học năm 2022
Đáp án chính thức đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Đáp án môn Toán – Thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Văn
Đề thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Văn
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh – TPHCM năm 2022
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán – TPHCM năm 2022
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Văn – TPHCM năm 2022
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh – Cần Thơ năm 2022 (mã đề 401)
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán – Thái Nguyên năm 2022
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh – Cần Thơ năm 2022
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Văn – Cần Thơ năm 2022
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán – Cần Thơ năm 2022
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán – Vĩnh Long năm 2022
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh – Vĩnh Long năm 2022