Top
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật điện tử truyền thông | 7520207_LK | DGNL | 0 | |
2 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118_LK | DGNL | 0 | |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101_LK | DGNL | 0 | . |
4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106_LK | DGNL | 0 | |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201_LK | DGNL | 0 | |
6 | Công nghệ sinh học | 7420201_LK | DGNL | 0 | |
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | DGNL | 0 | |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, XDHB | 25 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, XDHB | 26.5 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNL | 0 | |
11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, XDHB | 24 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
12 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | DGNL | 0 | |
13 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, D01, XDHB | 23 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
14 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | DGNL | 0 | |
15 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | DGNL | 0 | |
16 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, XDHB | 22 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
17 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, XDHB | 22 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
18 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNL | 0 | . |
19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNL | 0 | |
20 | Kỹ thuật không gian | 7520121 | DGNL | 0 | |
21 | Kỹ thuật không gian | 7520121 | A00, A01, XDHB | 23 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
22 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, XDHB | 22.5 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
23 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | DGNL | 0 | |
24 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNL | 0 | |
25 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 25.5 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
26 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 0 | |
27 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
28 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNL, XDHB | 22 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
29 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNL | 0 | |
30 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNL | 0 | |
31 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
32 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 23 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
33 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, XDHB | 24 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
34 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | DGNL | 0 | |
35 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, B00, A01, XDHB | 24 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
36 | Toán ứng dụng | 7460112 | DGNL | 0 | |
37 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, XDHB | 22.5 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
38 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNL | 0 | |
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, XDHB | 27 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
40 | Hoá học | 7440112 | DGNL | 0 | |
41 | Kế toán | 7340301 | DGNL, XDHB | 25 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
42 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, A01, XDHB | 22 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). |
43 | Kế toán | 7340301 | A00, A01 | 0 |