Top
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105_01 | V00, V01, V02 | 16 | |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_03 | A00, A01, D07 | 16 | |
3 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103_01 | A00, A01, D07 | 16 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, D07 | 16 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07 | 16 | |
6 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D07 | 16 | |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 24.25 | |
8 | Kinh tế | 7580301 | A00, A01, D07 | 0 | |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 7480101 | A00, A01, D07 | 23 | |
10 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V02, V10 | 21.75 | |
11 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D07 | 23 | |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103_01 | A00, A01, D01 | 16 | Chuyên ngành máy xây dựng |
13 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103_02 | A00, A01, D07 | 16 | Cơ giới hóa xây dựng |
14 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103_03 | A00, A01, D07 | 16 | (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện |
15 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | A00, B00, D07 | 16 | |
16 | Kiến trúc | 7580101_01 | V00, V02 | 22.5 | Chuyên ngành: Kiến trúc nội thất |
17 | Kiến trúc | 7580101_02 | V00, V02 | 20.75 | Chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ |
18 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105_01 | V00, V01, V02 | 16 | Chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc |
19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_01 | A00, A01, D07, D29, D24 | 21.75 | Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_02 | A00, A01, D07 | 19.75 | Chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
21 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_03 | A00, A01, D07 | 19 | Chuyên ngành: Tin học xây dựng |
22 | Xây dựng cầu đường | 7580205_01 | A00, A01, D07 | 16 | |
23 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213_01 | A00, B00, A01, D07 | 16 | Chuyên ngành: Kỹ thuật nước - Môi trường nước |
24 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D07 | 21.75 | |
25 | Quản lý xây dựng | 7580302_01 | A00, A01, D07 | 20 | Kinh tế và quản lý đô thị |
26 | Quản lý xây dựng | 7580302_02 | A00, A01, D07 | 19.5 | Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản |