Top
Năm 2021, Trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến tuyển 1.000 sinh viên vào 8 ngành đào tạo của trường. Theo đó trường sẽ sử dụng 3 phương thức xét tuyển chính:
Sinh viên ĐH Thái Bình Dương
1. Xét tuyển học bạ THPT với 51%: Thời gian xét tuyển dự kiến từ ngày 10/3 đến 30/10/2021.
– Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ: hai học kì lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12;
– Xét tuyển điểm của cả 6 học kì : cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;
– Xét tuyển điểm học kì 1 lớp 12 theo ngành và tổ hợp tương ứng theo ngành học;
– Xét tuyển điểm cả năm lớp 12 theo ngành và tổ hợp tương ứng theo từng ngành học;
– Xét điểm trung bình cộng theo từng trường hợp xét tuyển từ 6.9 trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).
2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 với 40% chỉ tiêu, trường sẽ xét tuyển theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành đào tạo theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời gian xét tuyển theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem điểm chuẩn 2020 của ĐH Thái Bình Dương TẠI ĐÂY.
3. Xét tuyển kết hợp với 9% chỉ tiêu, thời gian xét tuyển dự kiến từ ngày 29/3 đến ngày 20/7/2021. Trường xét tuyển kết hợp học bạ (đạt từ 6.0 trở lên) với các thành tích sau:
– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: IELTS, TOEFL, iBT 55, TOIEC 550
– Thí sinh tham gia các kỳ thi học sinh giỏi, Olympic truyền thống 30/4, Khoa học kỹ thuật và đạt giải khuyến khích cấp tỉnh trở lên.
– Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp trung cấp trở lên: Những thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp phải hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Về chính sách học bổng, trường sẽ tiếp tục cấp 300 suất (tổng trị giá lên 13 tỷ đồng) và nhiều suất học 100% giá trị học phí toàn khóa học. Không chỉ vậy, trường có vận động các doanh nghiệp, tổ chức tài trợ các loại học bổng khác cho sinh viên.
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
7380101 | Luật (Các chuyên ngành: Luật học; Luật Kinh tế – Dân sự;) |
150 | C00; D01; C19; C20 |
7810101 | Du lịch (Các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Quản trị Khách sạn và nhà hàng) |
200 | C00; D01; D14; C20 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (Các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại và Du lịch; Tiếng Anh biên phiên dịch) * Môn tiếng Anh nhân hệ số 2. |
100 | D01; D14; D66; D84 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Trí tuệ nhân tạo ứng dụng; Hệ thống thông tin quản lý; Mạng máy tính và an toàn thông tin.) |
100 | A00; D01/D03/D06; A01/D28/D29; D07/D23/D24 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị Marketing) |
150 | A00; A01; A08; A09 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng (Các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại; Tài chính doanh nghiệp) |
100 | A00; A01; A08; A09 |
7340301 | Kế toán (Các chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán; Kế toán Nhà hàng – Khách sạn) |
100 | A00; A01; A08; A09 |
7310608 | Đông Phương học (Các chuyên ngành: Hàn Quốc học; Trung Quốc học) |
100 | C00; D01; C19; C20 |
(Nguồn: ĐH Thái Bình Dương)